MÁY CÔNG CỤ
PHỤ TÙNG, DỊCH VỤ MÁY DẬP, KHUÔN DẬP
LƯỠI CƯA, DỤNG CỤ CẮT, LINH KIỆN KHUÔN DẬP
CÔNG TRÌNH & DỰ ÁN TIÊU BIỂU
MÁY MÀI TRÒN NGOÀI KGC-CNC
Chi tiết sản phẩm
- Toàn bộ kết cấu chính được làm bằng gang FC30 chất lượng cao, áp dụng phương pháp CAE để phân tích tối ưu hóa vật đúc, đảm bảo độ ổn định và độ cứng vượt trội. Trục X và Z được dẫn động bằng vít bi có độ chính xác cao được hỗ trợ bởi động cơ servo.
- Vít bi trục Y là thiết kế đặc biệt với các bi thép tuần hoàn có kích thước khác nhau và đường dẫn có rãnh xoắn ốc để đạt được chuyển động êm ái cao.
- Trục X sử dụng dẫn hướng tuyến tính con lăn có độ chính xác cao. Trục Z sử dụng một thanh dẫn hướng trượt V, theo thiết kế dạng hộp, để đảm bảo độ cứng vượt trội. Tất cả các đường trượt đều được xử lý nhiệt để duy trì độ chính xác cao.
- Bàn làm việc có thể điều chỉnh bằng tay để mài các chi tiết dạng côn. Ụ sau nạp bằng tay hoặc thủy lực (tùy chọn), dễ vận hành. Bàn mài có bánh mài có thể được lắp cạnh giá đỡ hoặc trên bàn làm việc.
- Biến tần trục chính được trang bị tiêu chuẩn để thay đổi tốc độ quay của trục chính để phù hợp với kích thước của phôi. Thông qua bộ điều khiển FANUC tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nó cũng có thể tùy chỉnh bằng bộ điều khiển PLC Mitsubishi hoặc bất kỳ bộ điều khiển thương hiệu nào khác.
- Hộp vận hành có thiết kế tiện dụng với sự di động cho phép người dùng thay đổi vị trí.
- Có sẵn thang đo quang tuyến tính cho trục X để cải thiện độ chính xác khi mài.
- Có sẵn tấm chắn bảo vệ hoàn toàn khép kín, không chỉ để ngăn người vận hành khỏi khu vực làm việc nguy hiểm mà còn giúp dễ dàng xử lý phôi có kích thước lớn.
SPECIFICATIONS
Specification | 3060 | 3080 | 3100 |
Swing over table (mm) | 310 | 310 | 310 |
Distance between centers (mm) | 600 | 800 | 1000 |
Max. grinding diameter (mm) | 300 | 300 | 300 |
Max. work piece weight between centers (kg) | 150 | 150 | 150 |
Wheel diameter (mm) | 405×50×127 | 405×50×127 | 405×50×127 |
Min. wheel diameter (mm) | 290 | 290 | 290 |